The Apple Doesn't Fall Far From The Tree In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "The Apple Doesn't Fall Far From The Tree", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-09-02 07:09

Meaning of The Apple Doesn't Fall Far From The Tree

Synonyms:

Birds Of a Feather Flock Together , Like Father, Like Son , be a chip off the old block , like mother, like daughter

The Apple Doesn't Fall Far From The Tree American proverb idiom

Giống như việc quả táo có rơi thì cũng chẳng bao giờ rơi xa ra khỏi cây táo. Nó ám chỉ việc con cái sẽ noi gương theo, hay được di truyền một số đặc điểm, tính cách từ bố mẹ mình. Ở Việt nam, có một số câu thành ngữ tương ứng với câu trên như Hổ phụ sinh hổ tử, hoặc Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh

Con cái có những đặc điểm, tính cách được di truyền từ bố, mẹ.

If there is a woman that is great voice, and her daughter is great voice too, this is where we can use the expression "The apple does not fall far from the tree” - Nếu một người phụ nữ có giọng nói hay, con gái của bà ấy cũng như vậy thì chúng ta có thể gọi là con nhà tông không giống lông cũng giống cánh.

If there is a girl who has brown eyes and her father has brown eyes too, we can say that 'The apple does not fall far from the tree'. - Nếu một cố gái có đôi mắt màu nâu, và bố cô ấy cũng vậy, chúng ta có thể nói cô ấy được di truyền từ bố mình.

Other phrases about:

perfect stranger

Một người hoàn toàn không quen biết hoặc không có mối liên hệ nào với bạn.

Ships Passing In The Night

Cụm từ này dùng để chỉ những người tình cờ gặp nhau một hoặc hai lần trong một thời gian ngắn, sau đó không bao giờ gặp lại nhau.

 

every man to his taste

Mồi người đều có sở thích riêng cần được tôn trọng.

be (something) itself

Là hiện thân của một phẩm chất cụ thể.

Origin of The Apple Doesn't Fall Far From The Tree

Nhà Triết học người Mỹ Waldo Emerson dử dụng thành ngữ 'Táo có rơi xuống đất cũng không có lăn đi xa được' này lần đầu tiên là khi ông ấy viết thư vào năm 1839. Nhưng khi đó, ông đã dùng câu này để miêu tả lại sự căng thẳng, mệt mỏi trong thời thơ ấu. Bây giờ, thành ngữ này được dùng để nói sự di truyền tính cách, đặc điểm của bố mẹ đến con cái của họ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode