The author of your own misfortune In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "The author of your own misfortune", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Hank Nguyen, Kathy Cao calendar 2020-11-17 04:11

Meaning of The author of your own misfortune

Synonyms:

be responsible for , hold accountable for , self-problem

The author of your own misfortune formal noun phrase

Đây là một câu thành ngữ ám chỉ việc chính bản thân người đó gây ra xui xẻo cho mình.

formal noun phrase

Because he teased the dog, now he has to receive rabies vaccination. He is the author of his own misfortune. - Vì anh ấy chọc chó nên giờ phải đi tiêm ngừa bệnh dại. Anh ấy là tác giả của sự xui xẻo của mình.

You don't do so you don't eat. You are the author of your own misfortune. - Bạn không làm thì không có ăn. Bạn chính là tác giả của sự bất hạnh của mình.

The company swindled so it has to be responsible for itself. It is the author of its own misfortune. - Công ty đó lừa đảo thì nó tự chịu trách nhiệm. Nó chính là tác giả của điềm xui của nó

British formal Những cái hành động, hành vi và các lựa chọn mà một người đã chọn hướng họ đi xuống một con đường của thất nghiệp, tai ương đối với bạn bè, người thân và rất có thể là mất đi mạng sống - và những người khác quan sát được điều này thì lại bất lực trong việc giúp đỡ.

Tommy just took off the hang glider with no protective gear and no phone. He ended up in hospital but no one is too sorry for him - he was the author of his own misfortune. - Tommy vừa mới bay đi cùng với cái diều lượn mà không có đồ bảo hộ và điện thoại. Anh ấy cuối cùng đã vào bệnh viện nhưng không ai lại quá thương cảm với anh. Anh ấy chính là tác giả của sự xui xẻo của chính mình.

Other phrases about:

draw the short straw

Gặp phải điều xui xẻo, hay là bị chọn lựa làm việc gì đó không thích

these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

Long Pole in the Tent
Ai đó hoặc điều gì đó gây ra sự chậm trễ trong một dự án hoặc một nhiệm vụ mất nhiều thời gian để hoàn thành
drastic times call for drastic measures

Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan

you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

Grammar and Usage of The author of your own misfortune

Origin of The author of your own misfortune

Nguồn gốc chính xác của thành ngữ này hiện vẫn còn là ẩn số. Chúng ta chỉ biết rằng thành ngữ này đã được sử dụng từ rất lâu rồi.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode