The battle lines are drawn In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "the battle lines are drawn", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-09-01 08:09

Meaning of The battle lines are drawn

The battle lines are drawn sentence

Được dùng để chỉ ra rằng các nhóm người đối lập đã được phân định rõ ràng và sẵn sàng bắt đầu đấu tranh hoặc tranh cãi với nhau
 

He has casted his vote for Jane to be the next president of the company. The battle lines are drawn. - Anh ấy đã bỏ phiếu bầu chọn Jane làm chủ tịch tiếp theo của công ty. Các chiến tuyến được phân định rõ ràng.

The battle lines were drawn after the government imposed heavy taxes on casinos. - Các chiến tuyến cho cuộc tranh luận đã được phân biệt rõ ràng sau khi chính phủ áp thuế nặng đối với các sòng bạc.

Other phrases about:

It takes two to make a quarrel

Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.

to make the feathers/fur fly

Gây ra một trận tranh cãi hay đánh nhau.

birds in their little nests agree

Những người ở cùng một nhà nên cố gắng đối xử thân thiện với nhau.

blazing row

Một trận tranh cãi nảy lửa

be caught in the middle

Đứng giữa hai bên đối lập nhau thường trong cuộc tranh luận hoặc bất đồng ý kiến

Grammar and Usage of The battle lines are drawn

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode