The handwriting on the wall In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "the handwriting on the wall", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y, Katie Anh calendar 2022-07-07 09:07

Meaning of The handwriting on the wall

The handwriting on the wall spoken language noun phrase

Chỉ một dấu hiệu rõ ràng rằng một điều gì đó tồi tệ có thể sẽ xảy ra.

The company is going through a big downsize, and with my bad performance this month the handwriting on the wall says that I will be fired. - Công ty đang trải qua một đợt giảm quy mô lớn, và với thành tích tồi tệ của tôi trong tháng này, thì rõ ràng là tôi sẽ bị sa thải thôi.

I did badly in the exam, so I could see the handwriting on the wall that I will fail it. - Tôi đã làm bài không tốt trong kỳ thi, vì vậy tôi có thể nhìn thấy trước tương tương lai là tôi sẽ trượt thôi.

Failing two projects in a row, he is seeing the handwriting on the wall. - Sau khi thất bại hai dự án liên tiếp, anh ấy có thể cảm nhận được dự cảm không lành về tương lai công việc của mình.

After having made wrong decisions, the President began to see the handwriting on the wall. - Sau khi đưa ra những quyết định sai lầm, Tổng thống bắt đầu cảm nhận được dự cảm không lành về vị trí của ông trong tương lai.

Other phrases about:

throw enough mud at the wall, some of it will stick

1. Nếu bạn nói xấu ai đó đủ nhiều, người ta sẽ bắt đầu tin rằng bạn nói thật.

2. Hãy thử nhiều cách hoặc ý tưởng khác nhau, một vài trong số đó sẽ thành công.

sign (one's) life away

Ký một văn bản mà một người làm mất hoặc từ bỏ tài sản hoặc các quyền hợp pháp

Why break the habit of a lifetime?

Được nói khi bạn không chắc ý định thay đổi thói quen xấu của một người có thật hay không

green shoots

Những dấu hiệu tích cực cho thấy tình hình đang được cải thiện, đặc biệt là tình hình kinh tế.

affix (one's) signature to

Ký tên của một người trong một số giấy tờ hoặc tài liệu
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode