The handwriting on the wall spoken language noun phrase
Chỉ một dấu hiệu rõ ràng rằng một điều gì đó tồi tệ có thể sẽ xảy ra.
The company is going through a big downsize, and with my bad performance this month the handwriting on the wall says that I will be fired. - Công ty đang trải qua một đợt giảm quy mô lớn, và với thành tích tồi tệ của tôi trong tháng này, thì rõ ràng là tôi sẽ bị sa thải thôi.
I did badly in the exam, so I could see the handwriting on the wall that I will fail it. - Tôi đã làm bài không tốt trong kỳ thi, vì vậy tôi có thể nhìn thấy trước tương tương lai là tôi sẽ trượt thôi.
Failing two projects in a row, he is seeing the handwriting on the wall. - Sau khi thất bại hai dự án liên tiếp, anh ấy có thể cảm nhận được dự cảm không lành về tương lai công việc của mình.
After having made wrong decisions, the President began to see the handwriting on the wall. - Sau khi đưa ra những quyết định sai lầm, Tổng thống bắt đầu cảm nhận được dự cảm không lành về vị trí của ông trong tương lai.
1. Nếu bạn nói xấu ai đó đủ nhiều, người ta sẽ bắt đầu tin rằng bạn nói thật.
2. Hãy thử nhiều cách hoặc ý tưởng khác nhau, một vài trong số đó sẽ thành công.
Ký một văn bản mà một người làm mất hoặc từ bỏ tài sản hoặc các quyền hợp pháp
Được nói khi bạn không chắc ý định thay đổi thói quen xấu của một người có thật hay không
Những dấu hiệu tích cực cho thấy tình hình đang được cải thiện, đặc biệt là tình hình kinh tế.
Ký tên của một người trong một số giấy tờ hoặc tài liệu