The other side of the coin In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "the other side of the coin", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2023-09-20 04:09

Meaning of The other side of the coin

Synonyms:

the other side of the picture , the flip side of the coin

The other side of the coin noun phrase

Dùng để chỉ khía cạnh trái ngược của một chủ đề hoặc một tình huống

I like wearing white clothes, but the other side of the coin is that they easily get dirty. - Tôi thích mặc quần áo màu trắng, nhưng mà đồ trắng lại dễ bị bẩn.

Sometimes, I get lonely when living alone but the other side of the coin is that I have amazing freedom. - Đôi khi, tôi cảm thấy cô đơn khi sống một mình nhưng bù lại là tôi rất tự do.

Working as a freelancer gives you flexibility in work time, but the other side of the coin is that you don't have a stable salary. - Làm việc như một lao động tự do giúp bạn linh hoạt về thời gian làm việc, nhưng mặt khác là bạn không có mức lương cố định.

Other phrases about:

on opposite sides of the barricade(s)

Giữ ý kiến ​​đối lập về một vấn đề hoặc trong một tình huống

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode