The squeaky wheel gets the grease In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "the squeaky wheel gets the grease", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2021-12-15 08:12

Meaning of The squeaky wheel gets the grease

Synonyms:

the loudest whiner gets what he wants , the loudest complaints get the most attention

The squeaky wheel gets the grease American saying

Cum thành ngữ này cũng có thể được biết là "The squeaky wheel gets the oil".

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

Sometimes, you shouldn't be so quiet because the squeaky wheel gets the grease. - .Đôi lúc, bạn không nên im lặng như thế vì chỉ những người hay phàn nàn mới hay nhận được sự giúp đỡ thôi.

When we were young, my younger sister got more toys from my parents because the squeaky wheel gets the grease. - Khi chúng tôi còn nhỏ, em gái tôi nhận được nhiều đồ chơi hơn từ bố mẹ tôi bởi vì những ai hay phàn nàn sẽ được chú ý hơn.

Other phrases about:

these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties
button your lip
Dừng nói chuyện

Grammar and Usage of The squeaky wheel gets the grease

Origin of The squeaky wheel gets the grease

Cụm từ này bắt nguồn từ việc phát minh ra ô tô và chúng nhanh chóng được chấp nhận ở Mỹ. Nhưng thời mà người ta còn mới đi ô tô, chỉ có những bánh xe kêu cót két mới được tra dầu / nhớt vì hồi đó chưa ai quen với dịch vụ xe hơi.
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode