The sweet smell of success In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "the sweet smell of success", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Joy Ho calendar 2020-07-31 06:07

Meaning of The sweet smell of success

Synonyms:

the sweet smell of victory , a sense of accomplishment

The sweet smell of success British American noun phrase informal

Cảm giác sung sướng hạnh phúc khi thành công hay chiến thắng

He still enjoys the sweet smell of success after his first championship victory. - Anh ta vẫn còn tận hưởng cảm giác sung sướng của sự chiến thắng sau lần vô địch đầu tiên.

My uncle knows what the sweet smell of success is. He has a big house, two luxurious cars and a successful career. - Cậu của tôi biết cảm giác sung sướng khi thành công là như thế nào. Cậu có một ngôi nhà to, hai chiếc xe hơi sang trọng và một sự nghiệp thành công.

I have ever got the sweet smell of success but unfortunately that smell vanished overnight. - Tôi đã từng nếm trải hương vị của sự thành công nhưng tiếc là thành công đó đã tan biến mất chỉ qua một đêm.

Other phrases about:

a walk in the park

Cái gì đó rất đễ làm hoặc thú vị để làm, đặc biệt khi so sánh với một thứ khác

be going places

Ai đó sẽ thành công.

win/earn your spurs
Được người khác công nhận kỹ năng của mình.
go-getter

A go-getter là một người kiên định và tham vọng người nổ lực rất nhiều để thành công mà không hề ngại khó khăn và thử thách.

(one) has a bright future ahead (of one)

Một người có tiềm năng thành công trong tương lai.

Grammar and Usage of The sweet smell of success

Thành ngữ này là một cụm danh từ và có chức năng như một danh từ. Nó có thể làm chủ ngữ, tân ngữ và đi sau giới từ trong câu. 

Origin of The sweet smell of success

Không rõ nguồn gốc

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode