(the) thrills and spills In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(the) thrills and spills", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mia Le calendar 2021-02-10 09:02

Meaning of (the) thrills and spills

Synonyms:

thrills and chills

(the) thrills and spills American noun phrase informal

Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm do tham gia các hoạt động gây ra, đặc biệt là thể thao và giải trí

Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills. - ​​​​​​​Xem giải đấu Thể thức 1 khiến chúng tôi cảm thấy đầy phấn khích và hồi hộp.

The audience would love detective films because those give them the thrills and spills while watching. - Khán giả thích những bộ phim trinh thám vì chúng mang lại cho họ cảm giác phấn khích và hồi hộp khi xem.

Let's have fun today by enjoying the thrills and spills of jumping parachute! - Hãy có một ngày thật tuyệt bằng cách tận hưởng cảm giác phấn khích khi nhảy dù nhé!

The thrills and spills of riding horse is too much for Susan to stand. - Cảm giác hồi hộp khi cưỡi ngựa khiến Susan sợ hãi.

Other phrases about:

in the heat of the moment
Làm hoặc nói điều gì đó mà không suy nghĩ kỹ càng bởi vì đang quá phấn khích hoặc tức giận
get (one's) motor running

1. Làm cho ai phấn khích

2. Gợi lên dục vọng của ai

a one day wonder

Được sử dụng để biểu thị điều gì đó hoặc ai đó hiệu quả, thành công hoặc thú vị trong một khoảng thời gian ngắn

If I knew you were coming, I'd have baked a cake

Được sử dụng để thể hiện sự phấn khích hoặc ngạc nhiên thích thú của một người khi họ bất ngờ nhìn thấy ai đó

swoon over (someone or something)

Cảm thấy phấn khích và xúc động tột độ về một ai đó hoặc một cái gì đó.

Grammar and Usage of (the) thrills and spills

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode