(the) truth will out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(the) truth will out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Helen Nguyen calendar 2020-12-20 12:12

Meaning of (the) truth will out

(the) truth will out British old-fashioned

Được dùng để nói bạn luôn tin rằng không sớm thì muộn sự thật cũng sẽ được phơi bày

You shouldn't lie because the truth will out in the end. - Cậu không nên nói dối làm gì vì sự thật cuối cùng cũng sẽ được tiết lộ thôi.

Everybody knew Tony stole company documents because the truth will out in the end. - Mọi người đều biết chuyện Tony ăn cắp tài liệu của công ty bời vì sự thật cuối cùng cũng sẽ được tiết lộ thôi.

He is trying to hide the fact that he has an affair but the truth will out sooner or later. - Anh ta đang cố gắng che dấu sự thật là anh ta đang ngoại tình nhưng không sớm thì muộn sự thật cũng được phơi bày thôi.

Other phrases about:

time marches on

Thời gian không ngừng trôi.

(there are) no two ways about it
Hoàn toàn đúng, không có một lựa chọn hay cách nào khác thay thế
Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

to set someone straight

Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)

every picture tells a story
Đã là sự thật thì tất cả mọi người và mọi thứ đều biết

Origin of (the) truth will out

Cụm từ này bắt nguồn từ truyện The Merchant of Venice vào năm 1596 của Shakespeare

Cụm từ này bắt nguồn từ truyện The Merchant of Venice vào năm 1596 của Shakespeare

LAUNCELOT: Nay, indeed, if you had your eyes, you might fail of the knowing me: it is a wise father that knows his own child. Well, old man, I will tell you news of your son: give me your blessing: truth will come to light; murder cannot be hid long; a man's son may, but at the length truth will out. 

The Origin Cited: phrases.org.uk .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode