(there is) no smoke without fire In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(there is) no smoke without fire", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2021-02-22 05:02

Meaning of (there is) no smoke without fire

Synonyms:

where there's smoke there's fire

(there is) no smoke without fire British saying

Nếu có tin đồn về ai đó hoặc điều gì đó, tất phải có lý do chính đáng. (Không có lửa làm sao có khói)

If you didn't steal her purse, so why did she accuse you? There's no smoke without fire. - Nếu anh không lấy trộm ví của cô ấy, vậy tại sao cô ấy lại buộc tội anh? Không có lửa làm sao có khói.

There must be someone that drives her crazy. There's no smoke without fire. - Ắt hẳn có ai đó làm cô ấy bực mình. Không có lửa làm sao có khói.

The accusation may not be wrong. There's no smoke without fire. - Lời buộc tội không hẳn là sai. Không có lửa làm sao có khói.

There's rumor that ABC bank is going bankrupt. There's no smoke without fire. - Có tin đồn rằng ngân hàng ABC sắp phá sản. Không có lửa làm sao có khói.

Other phrases about:

on no account
Dù bất kỳ lí do/hoàn cảnh gì cũng không
for (a/some) reason(s) best known to (oneself)

Khi mô tả hành động của ai đó, cụm từ này được sử dụng để ngụ ý rằng hành động kỳ lạ, gây khó hiểu.

 

Origin of (there is) no smoke without fire

Câu nói xuất hiện lần đầu tiên vào cuối những năm 1300.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode