These things are sent to try us saying
Thành ngữ này thường được dùng đẻ diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.
I found out my mother was diagnosed with cancer, after I broke up with him. I know these things are sent to try us. - Tôi biết tin rằng mẹ tôi bị chẩn đoán mắc bệnh ung thư, sau khi chia tay với anh ấy. Tôi biết rằng những khó khăn này đến để thử thách chúng tôi.
"My car and laptop broke down at the same time." "Oh well, these things are sent to try me." - " Xe ô tô và máy tính sách tay của tôi hư cùng một lúc." " Ôi, những chuyện này đến để thử thách tôi."
After I had broken up with my girlfriend, I got flu for two weeks. I have to say that these things are sent to try me. - Sau khi tôi chia tay bạn gái, tôi đã bị ốm khoảng hai tuần. Tôi thừa nhận rằng những chuyện này đến để thử thách tôi.
Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả
Ý tưởng của câu nói này đến từ niềm tin rằng mọi việc xảy ra bởi vì có một ai đó nó nó xảy ra như thế.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him