Throw open verb phrase
Một danh từ và đại từ thường được đặt giữa "throw" và "open".
Mở một cái gì đó theo cách nhanh chóng hoặc mạnh mẽ
Jane threw open the door and stepped into the room. - Jane mở tung cửa bước vào vào phòng.
We threw the box open to see what's inside. - Chúng tôi mở chiếc hộp thật nhanh để xem cái gì bên trong.
Cho phép cái gì đó được tiếp cận với nhiều người
The director will throw the art gallery open to the public. - Giám đốc sẽ cho bộ sưu tập nghệ thuật gấn gần với công chúng.
This problem will be thrown open to the public for discussion. - Vấn đề này sẽ được mang ra công chúng để thảo luân.
Nói với mọi người về điều gì đó hoặc công khai điều gì đó
Mở một chai đồ uống có cồn.
Công khai điều gì đó.
Động từ "throw" nên được chia theo thì của nó.