Throw salt on someone’s game verb phrase
Nếu bạn "throw salt on someone's game, bạn đang làm gây cản trở những kế hoạch của người đó.
Peter seems to enjoy throwing salt on my game every time I hang out with a girl. - Peter dường như rất thích phá đám việc tôi đi hẹn hò.
My friends said that I was throwing salt on their game, but I was only trying to help. - Các bạn tôi đã nói rằng tôi đã phá kế hoạch của họ, nhưng tôi chỉ cố gắng để giúp đỡ thôi.
Stop throwing salt on my game, otherwise you will be in trouble. - Thôi xía mũi vào chuyện của tôi đi, nếu không cậu sẽ gặp rắc rối đấy.
Không hoạt động bình thường.
Phá rối kế hoạch của một người.
Làm hỏng, phá hoại kế hoạch hoặc cơ hội của ai đó
To interrupt something (usually a conversation or discussion).
Làm hư hại thứ gì bằng một thứ gì đó khác
Động từ "throw" nên được chia theo thì của nó.
Throwing salt on someone's game isn't a good idea. - Phá đám việc của người khác không phải là ý tưởng hay đâu.