Throw/put your weight behind something In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "throw/put your weight behind something", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Joy Dieu calendar 2021-06-18 07:06

Meaning of Throw/put your weight behind something

Throw/put your weight behind something verb phrase

Ủng hộ ai đó hoặc cái gì đó bằng cách sử dụng sự ảnh hưởng hoặc quyền năng của bạn 

The government has thrown its weight behind the environment campaign - Chính phủ đã ủng hộ cho chiến dịch môi trường.

We had a collaboration with a famous enterprise, and they threw their weight behind this advertising campaign. - Chúng tôi đã hợp tác với một doanh nghiệp có tiếng, và họ đã dùng sự tên tuổi của mình để ủng hộ chiến dịch quảng cáo này.

Her father, a famous lawyer, put his weight behind her, so she got the job without interview. - Cha của cô ấy, một luật sư nổi tiếng, đã chống lưng cho cô ấy, vì thế cô ấy đã có được công việc mà không cần phỏng vấn.

Other phrases about:

Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
the squeaky wheel gets the grease

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

aided and abetted

Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật

call in (one's) chips

1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác

2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính

3. Chết hoặc qua đời

go cap in hand (to somebody)

Hỏi người khác một cách lịch sự khi bạn muốn nhờ họ giúp đỡ,  ví dụ vấn đề tiền bạc.

Grammar and Usage of Throw/put your weight behind something

Các Dạng Của Động Từ

  • throws your weight behind something
  • puts your weight behind something
  • threw your weight behind something
  • throwing your weight behind something
  • putting your weight behind something

Động từ "throw" hoặc "put" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode