Tip (one's) hand In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "tip (one's) hand", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-12 01:11

Meaning of Tip (one's) hand

Tip (one's) hand informal verb phrase

Thành ngữ này ám chỉ đến việc cho người khác nhìn thấy các thẻ mà người đó hiện đang giữ.

Vô tình tiết lộ những gì bạn sẽ làm hoặc những gì bạn tin tưởng

Keep a secret! If you tip your hand, our plan won't succeed. - Hãy giữ bí mật! Nếu bạn để lộ, kế hoạch của chúng ta sẽ không thành công.

I didn't believe in him. Last week, he tipped his hand when having a meeting with the business partner. - Tôi không thể tin tưởng anh ta. Tuần trước, anh ta đã lỡ tiết lộ kế hoạch khi họp với đối tác.

Other phrases about:

between you, me and the gatepost

Dùng để nói ai đó giữ bí mật về những gì bạn định nói.

get something off your chest
Nói ra vấn đề
to let the cat out of the bag

Vô tình để lộ bí mật

be in cahoots

Bí mật làm việc cùng nhau

have a loose tongue

Nói ba hoa chích chòe và đôi khi vô tình tiết lộ thông tin hoặc bí mật

Grammar and Usage of Tip (one's) hand

Các Dạng Của Động Từ

  • to tip one's hand
  • tips one's hand
  • tipping one's hand
  • tipped one's hand

Động từ "tip" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode