(to be) full of baloney In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(to be) full of baloney", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zelda Thuong calendar 2020-12-03 12:12

Meaning of (to be) full of baloney

(to be) full of baloney American adjective phrase informal slang

Từ "Baloney" có nghĩa là "vô nghĩa".

Khi một người "full of baloney", điều đó có nghĩa là thông tin họ đưa ra rất vô nghĩa, khó tin, không đáng tin, ngu ngốc.

Lily is so full of baloney, so nobody trusts her. - Lily rất vớ vẩn, vì thế không ai tin cô ấy.

After what you have done to me, all of your excuses are full of baloney. - Sau những gì bạn đã gây ra cho tôi, những lời biện hộ của bạn bây giờ thật lố bịch.

Other phrases about:

a load of baloney
Sự sai lầm, điều vô nghĩa, hoặc sự ngu ngốc
Load of cobblers

Những điều tầm phào, nhảm nhí, vô nghĩa

corral dust

Một tiếng lóng dùng để chỉ điều vô nghĩa; dối trá và phóng đại

bull pucky

Chuyện vô lý.

Full of Hot Air

Được dùng để mô tả một người nói rất nhiều, nhưng không không có nói bất cứ cái gì có ý nghĩa hoặc giá trị

Grammar and Usage of (to be) full of baloney

Cụm từ này được dùng như một tính từ trong câu.

More examples:

None

Origin of (to be) full of baloney

(Nguồn ảnh: mamadeon.files.wordpress.com)

Từ baloney bắt nguồn từ món thịt kẹp được gọi là bologna, thường được làm từ vụn thịt còn sót lại. Khoảng năm 1920, baloney có nghĩa là "vô nghĩa" và được dùng để mô tả một võ sĩ quyền anh tay mơ. Từ này được dùng để mô tả những điều hoàn toàn vô nghĩa, không nhất thiết phải là những lời nói dối xấu xa, mà chỉ là những từ không có ý nghĩa gì. Một chính trị gia nói những lời sáo rỗng nhưng thực sự nói cũng như không thì những điều người đó nói thật sự vớ vẩn, cũng giống như một nghệ sĩ tự phụ hay một sự phô trương hào nhoáng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode