To cook the books In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to cook the books", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-11-10 05:11

Meaning of To cook the books

Synonyms:

falsify financial records , manipulating financial data , lying in financial transactions

To cook the books informal verb phrase

Thay đổi các số liệu một cách không trung thực trong tài khoản tài chính để lấy cắp tiền

Cooking the books is something you should never do. - Thay đổi số liệu tài chính để đánh cắp tiền là việc mà bạn không bao giờ nên làm.

Many accountants were arrested for cooking the books. - Rất nhiều kế toán viên đã bị bắt bởi vì tội thay đổi số liệu tài chính không trung thực để đánh cắp tiền.

Other phrases about:

move on to bigger/better things

Để trở nên tốt đẹp hơn.

to leave well enough alone

Cố gắng tránh thay đổi điều gì vì việc thay đổi này có thể khiến mọi chuyện tồi tệ hơn

Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

Stinks To High Heaven

Có vẻ rất đáng ngờ hoặc không thể chấp nhận được về mặt đạo đức

Butter wouldn't melt in his mouth

Được dùng để ám chỉ ai đó đang diễn như thể anh ta hoặc cô ta làm ra vẻ nghiêm trang, ngây thơ, chân thành hoặc dè dặt nhưng họ có thể không như vậy

Grammar and Usage of To cook the books

Các Dạng Của Động Từ

  • cooked the books
  • Cooking the books
  • cooks the books

Động từ "cook" nên được chia theo thì của nó.

Origin of To cook the books

(Nguồn ảnh: SoundCloud)

Thành ngữ có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 17. Nó liên quan đến cách các thành phần được thay đổi, thay đổi và cải thiện khi bạn nấu ăn. Bằng cách đó, báo cáo tài chính cũng có thể được điều chỉnh để có lợi cho người đầu bếp.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode