To count your lucky stars verb phrase
Thành ngữ này được dùng để diễn tả sự biết ơn may mắn của ai đó đã giúp họ tránh được tình huống xấu.
I nearly bumped into a car in the next lane. You know! I could easily have been in a very bad accident. I should count your lucky stars. - Chỉ chút nữa thôi tôi đã tông vào một chiếc ô tô ở làn xe kế bên. Bạn biết không! Tôi đã có thể dễ dàng gây tại nạn rồi. Tôi cảm thấy mình may mắn thật sự.
All the people in that bus counted their lucky stars since no one was hurt after the bad accident. - Tất cả mọi người trên chiếc xe buýt đó thật may mắn vì không một ai bị thương sau vụ tai nạn.
Một người năng lực bình thường, không đáng tin cậy vẫn có thể đúng về cái gì đó, thậm chí nếu có như vậy thì đó chỉ là do may mắn, tình cờ.
Thành ngữ này được sử dụng để nói rằng ai đó rất may mắn (May mắn đã mỉm cười với ai đó)
Dựa vào suy đoán và may mắn
Hay không bằng hên
Động từ "count" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him