To count your lucky stars In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to count your lucky stars", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2021-04-08 10:04

Meaning of To count your lucky stars

Synonyms:

thank one's lucky stars

To count your lucky stars verb phrase

Thành ngữ này được dùng để diễn tả sự biết ơn may mắn của ai đó đã giúp họ tránh được tình huống xấu.

I nearly bumped into a car in the next lane. You know! I could easily have been in a very bad accident. I should count your lucky stars. - Chỉ chút nữa thôi tôi đã tông vào một chiếc ô tô ở làn xe kế bên. Bạn biết không! Tôi đã có thể dễ dàng gây tại nạn rồi. Tôi cảm thấy mình may mắn thật sự.

All the people in that bus counted their lucky stars since no one was hurt after the bad accident. - Tất cả mọi người trên chiếc xe buýt đó thật may mắn vì không một ai bị thương sau vụ tai nạn.

Other phrases about:

it's an ill wind that blows no good
trong cái rủi có cái may
Even a Broken Clock Is Right Twice a Day

Một người năng lực bình thường, không đáng tin cậy vẫn có thể đúng về cái gì đó, thậm chí nếu có như vậy thì đó chỉ là do may mắn, tình cờ.

fortune smiles on sb

Thành ngữ này được sử dụng để nói rằng ai đó rất may mắn (May mắn đã mỉm cười với ai đó)

by guess and by golly

Dựa vào suy đoán và may mắn

more by accident than (by) design

Hay không bằng hên

Grammar and Usage of To count your lucky stars

Các Dạng Của Động Từ

  • to count your lucky stars
  • counted your lucky stars
  • counting your lucky stars

Động từ "count" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode