To get/have the short end of the stick In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to get/have the short end of the stick", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Regina Tuyen Le calendar 2021-10-20 03:10

Meaning of To get/have the short end of the stick

Synonyms:

get the rough end of the stick , get the bad end of the stick

To get/have the short end of the stick American idiom informal phrasal verb

Bị đối xử bất công trong một cuộc thỏa thuận, dẫn đến kết quả bất lợi hoặc gánh nặng; bị đối xử bất công theo một cách nào đó.

The impoverished are always the ones that get the short end of the stick. - Người nghèo luôn là người bị đối xử bất công.

Let's see if we can renegotiate the project's responsibilities. I don't want you to feel bitter since you clearly got the short end of the stick. - Hãy xem liệu chúng ta có thể bàn bạc lại trách nhiệm của dự án này. Tôi không muốn bạn cảm thấy phẫn nộ vì bạn rõ ràng bị đối xử bất công.

Other phrases about:

the rough end of the pineapple
Sự đối xử tệ bạc
be hard done by

Bị đối xử bất công, tệ bạc, hà khắc trong một hoàn cảnh cụ thể nào đó

To Get Shafted

Bị đối xử bất công hoặc tồi tệ

a raw/rough deal

Được dùng để chỉ sự đối xử không công bằng.

kick in the teeth

Bị ai đó đối xử tệ bạc, bất công đặc biệt khi bạn tin tưởng hoặc trong tình thế khó khăn.

Grammar and Usage of To get/have the short end of the stick

Các Dạng Của Động Từ

  • gets the short end of the stick
  • getting the short end of the stick
  • has the short end of the stick
  • got the short end of the stick
  • had the short end of the stick
  • having the short end of the stick

Động từ "get/ have" nên được chia theo thì của nó.

Origin of To get/have the short end of the stick

Thuật ngữ này ban đầu được ghi nhận vào những năm 1930.
The Origin Cited: dictionary.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode