To give one's right arm In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to give one's right arm", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-10-17 04:10

Meaning of To give one's right arm

Synonyms:

long for , yearn for , give one's eyeteeth (for someone or something) , cut off one’s right arm for

To give one's right arm verb phrase

Được sử dụng để nhấn mạnh sự quan tâm hoặc sự háo hức của một người để có hoặc làm điều gì đó

I guess you would give your right arm to join us. - Tôi đoán cậu sẽ rất thích thú khi tham gia với chúng tôi.

I would give my right arm to do it for you. - Tôi rất háo hức làm điều đó vì bạn.

Other phrases about:

blind impulse

Một mong muốn ngẫu nhiên, đột ngột và không thể giải thích được để làm một điều gì đó

itching to do something

Rất muốn cái gì đó hoặc rất muốn làm điều gì đó

like gold dust
Được sử dụng để mô tả một cái gì đó rất có giá trị và khó đạt được vì rất nhiều người muốn nó
 
have it/things/everything your own way

Tin tưởng hoặc hành động theo mong muốn của bạn, thường bất chấp mong muốn hoặc cảm xúc của người khác

a little of what you fancy does you good

Ban đầu, nó được nói một cách nói giảm nói tránh để diễn đạt những lợi ích của tình dục. Giờ đây, nó còn được dùng để thể hiện những ưu điểm của việc thỏa mãn những ham muốn khác.

Grammar and Usage of To give one's right arm

Cụm từ này thường được sử dụng với "would" ở phía trước.

Origin of To give one's right arm

Cụm từ này có từ giữa thế kỷ 19.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode