To leave well enough alone In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "to leave well enough alone", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2021-04-05 01:04

Meaning of To leave well enough alone

Synonyms:

If It Ain't Broke, Don't Fix It , let well enough alone , never change a running system

To leave well enough alone phrase verb informal

Cố gắng tránh thay đổi điều gì vì việc thay đổi này có thể khiến mọi chuyện tồi tệ hơn

I could do it again, but I decided to leave well enough alone. - Tôi có thể làm lại nó, nhưng tôi đã quyết định để nguyên, không chỉnh sửa gì.

I should have left well enough alone, but I didn't. As a result, my project was damaged by myself. - Tôi đáng lẽ là nên để yên, không thay đổi gì, nhưng tôi đã không làm thế. Hậu quả là chính tôi đã phá hủy dự án của của chính mình.

Other phrases about:

move on to bigger/better things

Để trở nên tốt đẹp hơn.

Power corrupts; absolute power corrupts absolutely

Khi quyền lực của một người tăng lên, ý thức đạo đức của người đó giảm đi.

tailor (something) to (someone or something)

Sửa đổi, điều chỉnh hoặc tùy chỉnh một cái gì đó để phù hợp với ai đó hoặc cái gì đó

accommodate (someone's) wishes

Thay đổi một tình huống để phù hợp với mong muốn hoặc nhu cầu của một người

If It Ain't Broke, Don't Fix It
Nếu bạn thấy điều gì đó đang hoạt động tốt, bạn không nên cố gắng sửa chữa, khắc phục hoặc cải thiện nó.

Grammar and Usage of To leave well enough alone

Các Dạng Của Động Từ

  • leaves well enough alone
  • leaving well enough alone
  • left well enough alone

Động từ "leave" nên được chia theo thì của nó.

Origin of To leave well enough alone

Câu chuyện về cụm từ này có nguồn gốc từ thời Hy Lạp cổ đại, cụ thể là truyện ngụ ngôn Aesop. Câu chuyện kể về một con cáo từ chối lời đề nghị của một con nhím để bắt đi những con bọ hút máu của con cáo, bởi một khi bỏ đi đám bọ đã no nê này thì những con bọ đói khát khác sẽ thay thế chúng thôi. Nó được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1827.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode