Tough as Nails In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Tough as Nails", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2021-04-05 11:04

Meaning of Tough as Nails

Synonyms:

hard nut to crack , stiff as a board , hard as rock

Tough as Nails humorous informal slang

Có một sức mạnh to lớn từ thể chất, tinh thần hoặc ý chí, và sự kiên trì để đối diện với khó khăn

Don't think that she's old, she's still as tough as nails! - Đừng có nghĩ rằng bà ấy đã già, bà ấy vẫn rất mạnh mẽ đấy!

At home, she is a warm-hearted and sweet girl. But at work, she is as tough as nails! - Ở nhà, cô ấy là một cô gái ấm áp và dịu dàng. Nhưng trong công việc cô ấy là rất tài giỏi!

Because her family is so poor that her parents cannot afford the high costs of education, she has to work and study at the same time. She is as tough as nails! - Bởi vì gia đình của cô ấy nghèo đến nổi cha mẹ cô ấy không thể chi trả cho các khoảng học phí đắt đỏ nên cô ấy phải vừa làm vừa học. Cô ấy thật là mạnh mẽ.

Other phrases about:

A1 at Lloyds

Chất lượng hàng đầu

hotsy-totsy

1. Ổn thoả hoặc tuyệt vời.

2. (chỉ người) Quyến rũ, gợi cảm.

3. Một người phụ nữ gợi cảm. 

a hard/tough act to follow

Ai đó hoặc cài gì đó quá tốt hoặc quá thành công đến nổi thật khó có thể để bất cứ ai hoặc bất cái gì đến sau chúng theo kịp.

in mint condition

Trong tình trạng hoàn hảo

be somebody's strong suit

Được sử dụng để chỉ một điều mà một người giỏi hoặc có kỹ năng.

Origin of Tough as Nails

Thành ngữ này có thể được coi là xuất phát từ những năm 1860. Vào đầu những năm 1800, người ta dùng "hard as nails" chứ không phải "tough as nails". Ngày nay, mọi người sử dụng cả hai như nhau.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode