Tough beans In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "tough beans", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-06-13 12:06

Meaning of Tough beans

Synonyms:

tough luck , tough break , Tough shit!

Tough beans noun phrase interjection

Một tình huống không may mắn

I had a tough bean in the final test. When I was writing, my pen ran out of ink, which slowed me down. - Tôi không may mắn trong bài kiểm tra cuối cùng. Khi tôi đang viết, bút của tôi hết mực, khiến tôi chậm lại.

It was a tough bean for John, who was hit by a ball out of nowhere while driving a motorbike and got serious injuries. - Đó là một điều không may đối với John, người bị trúng một quả bóng từ đâu ra khi đang điều khiển xe máy và bị thương nặng.

I have had some tough beans recently. I got low marks and lost my bike just two days later. - Tôi có nhiều việc không may gần đây. Tôi bị điểm thấp và bị mất xe đạp chỉ hai ngày sau đó.

Một thán từ được dùng để bày tỏ sự đồng cảm đối với điều không may của ai đó

A: Oh no! Someone stole my bike. B Tough bean, bro! I will help you find the thief. - A: Ồ không! Ai đó đã lấy trộm xe đạp của tôi. B Đen thế, anh bạn! Tôi sẽ giúp bạn tìm ra tên trộm.

A: I've got a low mark. B: Tough bean, bro. - A: Tôi bị điểm thấp. B: Đen thế, anh bạn.

Other phrases about:

life's a bitch (and then you die)

Dùng để bày tỏ cảm xúc của một người khi đối mặt với một tình huống tồi tệ

buy the rabbit

Thất bại hoặc không gặp may mắn trong việc gì.

dog someone's footsteps

(Về một bất hạnh hoặc vấn đề) dường như theo ai đó mọi lúc mọi nơi

the black ox has trod upon (one's) foot

Được sử dụng trong một tình huống mà một người gặp vấn đề hoặc điều không may

misfortunes never come singly

Những việc xui xẻ thường xảy ra liên tiếp.

Origin of Tough beans

Tough được sử dụng với nghĩa "khó khăn" trong cụm từ này, có từ đầu những năm 1600. Nó cũng được sử dụng như một thán từ.

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode