Trail (one's) coat In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "trail (one's) coat", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-08-24 04:08

Meaning of Trail (one's) coat

Variants:

drag (one's) coat

Trail (one's) coat verb phrase

Gây hấn, kích động hoặc xíu giục cuộc tranh cãi hoặc cuộc chiến bằng cách hành động theo kiểu khiêu khích

She is trailing her coat with provocative comments - Cô ấy đang khiêu khích một cuộc khẩu chiến với những bình luận khiêu khích.

He trailed his coat by saying offensive words. - Anh ta đã châm ngòi cho cuộc chiến bằng cách nói những lời lẽ xúc phạm.

Other phrases about:

go down swinging/fighting
Chiến đấu đến cùng
It takes two to make a quarrel

Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.

a fight to the finish
Một cuộc chiến, trận đấu hoặc cuộc thi giữa hai nhóm hoặc hai người chỉ có thể kết thúc với sự thất bại hoàn toàn của một bên.
fight like a lion

Chiến đấu hung hăng và dũng cảm

to make the feathers/fur fly

Gây ra một trận tranh cãi hay đánh nhau.

Grammar and Usage of Trail (one's) coat

Các Dạng Của Động Từ

  • to trail (one's) coat
  • trailing (one's) coat
  • trails (one's) coat
  • trailed (one's) coat
  • Tính Từ Sở Hữu

    • trail her coat
    • trail his coat
    • trail my coat
    • trail our coat
    • trail their coat
    • trail your coat

Động từ "trail" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Trail (one's) coat

Hành vi này theo truyền thống liên quan đến người Ireland tại Hội chợ Donnybrook, một hội chợ hàng năm từng được tổ chức ở ngoại ô Dublin. Charlotte M. Yonge, trong cuốn tiểu thuyết Womankind (1877), ám chỉ đến sự liên kết này: 'Party spirit is equally ready to give offense and to watch for it. It will trail its coat like the Irishman in the fair.’

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode