Tug (one's) forelock In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "tug (one's) forelock", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-08-24 01:08

Meaning of Tug (one's) forelock

Synonyms:

bow and scrape

Variants:

touch (one's) forelock

Tug (one's) forelock British disapproving old-fashioned

  

(Được nói bởi người thứ ba) Nếu một người "tugs their forelock" với người khác, có nghĩa là họ thể hiện sự kính trọng không cần thiết với người thứ hai; hoặc họ quá để tâm về việc làm hài lòng người thứ hai, người có địa vị quyền lực.

They are just fawning young men who always find an opportunity to tug their forelock to the boss. - Họ toàn là những gã xu nịnh luôn tìm kiếm cơ hội để làm hài lòng sếp.

I can't stand those who tug their forelock to rich but arrogant patrons. - Tôi không thể chịu nổi những kẻ xu nịnh các ông chủ giàu mà kiêu căng.

Other phrases about:

cock a snook at somebody/something

Cố ý xem thường ai đó hay cái gì đó

fall on (one's) knees

Quỳ xuống một hoặc cả hai đầu gối của một người để bày tỏ sự tôn trọng, kính sợ, sám hối, phục tùng hoặc tôn kính

hold sb in high/low repute
Thể hiện sự tôn trọng lớn/ nhỏ dành cho ai đó
pay tribute to (someone or something)

Khen, ngưỡng mộ, hoặc tôn kính ai hay cái gì một cách công khai

hat in hand

In a humble manner, when taking off the hat and the hat in hand that shows a gesture of respect.

Grammar and Usage of Tug (one's) forelock

Các Dạng Của Động Từ

  • tugged one's forelock
  • tugging one's forelock
  • tugs one's forelock
  • Tính Từ Sở Hữu

    • tug her forelock
    • tug his forelock
    • tug my forelock
    • tug our forelock
    • tug their forelock
    • tug your forelock

Động từ "tug" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Tug (one's) forelock

"A forelock" là một lọn tóc rơi trên trán của một người. Trước đây, những người thuộc tầng lớp thấp hơn thường bỏ mũ trước mặt những người thuộc tầng lớp trên. Trong trường hợp họ không đội mũ, thay vào đó họ chạm vào lọn tóc trên trán. Được ghi chép lần đầu trong bản viết tay của Harriet Martineau vào năm 1832.

The Origin Cited: owad.de .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode