Turn in (one's) badge In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "turn in (one's) badge", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-12-05 04:12

Meaning of Turn in (one's) badge

Turn in (one's) badge verb phrase

Ngừng làm việc.

Karen just turned in her badge this morning. What a shame! - Karen vừa mới nghỉ việc sáng nay. Thật là đáng tiếc mà!

Your health condition is getting worse. I think it's time for you to turn in your badge. - Sức khỏe của cậu ngày càng yếu đi đấy. Tớ nghĩ đến lúc cậu nghỉ việc rồi.

Other phrases about:

drop everything

Ngưng làm công việc hiện tại đang làm

hang (up) (one's) hat

Cư trú ở nơi nào đó

hang up (one's) spurs

Nghỉ hưu hoặc ngừng làm việc gì đó

put the chill on (someone or something)

1. Dừng, cản trở hoặc làm giảm bớt cái gì đó

2. Phớt lờ, cắt đứt liên lạc hay không nói chuyện với ai đó; cô lập ai đó với người khác

hang up (one's) boots

Ngừng chơi một môn thể thao

Grammar and Usage of Turn in (one's) badge

Các Dạng Của Động Từ

  • turns in (one's) badge
  • turning in (one's) badge
  • turned in (one's) badge

Động từ "turn" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode