Turn out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "turn out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-08-21 11:08

Meaning of Turn out

Synonyms:

shut off , turn off , end up

Turn out phrase

Từ nghĩa 7 đến 13, một danh từ hoặc đại từ có thể được sử dụng giữa "turn" và "out."

Được phát hiện sau một khoảng thời gian dài hoặc chuỗi sự kiện.
 

It turned out that my girlfriend is a daughter of a mafia. - Hóa ra bạn gái tôi là con gái một trùm mafia.

I thought he was rich, but it turned out that he took out bank loans and acted as if a millionaire. - Tôi nghĩ anh ấy giàu có, nhưng hóa ra anh ấy đã vay nợ ngân hàng và hành động như thể một triệu phú.

(được sử dụng với trạng từ hoặc tính từ, hoặc trong câu hỏi với cách thức)
 

I didn't expect the party turned out that well. - Tôi không ngờ bữa tiệc lại diễn ra tốt đẹp như vậy.

Every parent loves to see their kids turn out strong and healthy. - Mỗi bậc cha mẹ đều thích nhìn thấy con cái của họ trở nên mạnh mẽ và khỏe mạnh.

Đến và tham gia một sự kiện được tổ chức.
 

We'd like as many people as possible to turn out for our show. - Chúng tôi muốn càng nhiều người đến xem chương trình của chúng tôi càng tốt.

Due to the pandemic, the number of people turned out for the funeral was limited to only 30. - Do đại dịch, số lượng người đến dự đám tang chỉ giới hạn ở 30 người.

Hướng, cong ra khỏi trung tâm.

I feel insecure because my buck teeth turn out too much. - Tôi cảm thấy thiếu tự tin vì chiếc răng cửa của mình nhô ra quá nhiều.

After chopping the bone, the edge of this knife turned out. - Sau khi chặt xương, mép của con dao này đã cong.

Tạo ra hàng hóa với số lượng lớn bằng cách sử dụng máy móc; để tạo ra thứ gì đó đòi hỏi kỹ năng.
 

This business was accused of turning out counterfeit watches. - Doanh nghiệp này đã bị buộc tội sản xuất đồng hồ giả.

He is a prolific composer. He can turn out several songs within a month! - Anh ấy là một nhà soạn nhạc sáng rác rất nhiều. Anh ấy có thể tạo ra một vài bài hát trong vòng một tháng!

Dậy và đi ra khỏi giường.
 

I usually do some stretching before actually turn up. - Tôi thường làm một số động tác kéo giãn trước khi thực sự dậy ra khỏi giường.

They turned up at dawn and set off their journey early to avoid the traffic jam. - Họ đã dậy từ lúc bình minh và lên đường sớm để tránh tắc đường.

Khiến ai đó rời khỏi một nơi, đặc biệt là khi bạn có quyền làm như vậy.
 

They asked the guard to turn the drunken man out of the building. - Họ yêu cầu bảo vệ đuổi người đàn ông say rượu ra khỏi tòa nhà.

Neighbors had him turned out due to his disorderly behavior. - Hàng xóm đã đuổi anh ta ra ngoài do hành vi mất trật tự của anh ta.

Tắt đèn hoặc ngăn nguồn cung cấp nhiệt đến một nơi.
 

Remember to turn out the lights before you leave. - Hãy nhớ tắt đèn trước khi bạn rời đi.

Mary asked me to turn out the light because I was closer to the switch. - Mary yêu cầu tôi tắt đèn vì tôi ở gần công tắc hơn.

Dọn dẹp một cách cẩn thận và hoàn chỉnh bằng cách loại bỏ những thứ trong đó và sắp xếp chúng lại.

My room is in a mess, so I think I will have to turn it out. - Phòng của tôi đang ở trong một mớ hỗn độn, vì vậy tôi nghĩ rằng tôi sẽ phải dọn nó.

It is your responsibility to keep the room clean and tidy. Turn it out now! - Bạn có trách nhiệm giữ cho căn phòng sạch sẽ và gọn gàng. Dọn nó ngay đi!

Bỏ tất cả mọi thứ có trong vật chứa đựng, đặc biệt là túi của bạn.

Police approached and required him to turn his pockets out on suspicion of possessing drugs. - Cảnh sát tiếp cận và yêu cầu anh ta bỏ hết đồ trong túi ra vì nghi ngờ tàng trữ ma túy.

I turned out my pockets but could not find my keys. - Tôi dốc hết túi ra nhưng không thể tìm thấy chìa khóa của mình.

Làm cho một cái gì đó hướng, cong ra khỏi tâm.
 

The bone is so hard. I turned the knife's edge out while chopping it. - Xương cứng quá. Tôi làm cong lưỡi dao ra khi chặt nó.

You need to take the card out on your hand and turn it out to the guards while passing them. - Bạn cần lấy thẻ trên tay và chìa ra cho an ninh trong khi đi qua họ.

Cung cấp cho ai đó / thứ gì đó những thứ cần thiết cho một mục đích hoặc hoạt động cụ thể.
 

Workers at this factory are all turn out in protective clothing in the event of accidents. - Công nhân tại nhà máy này đều được trang bị bảo hộ trong trường hợp xảy ra tai nạn.

All passengers were turned out with life jackets to not get sunk in case they fell into the river. - Tất cả hành khách đều được trang bị áo phao để không bị chìm trong trường hợp rơi xuống sông.

Đánh thức ai đó và khiến họ rời khỏi giường.
 

His mom usually turns him up early in the morning to go to school. - Mẹ cậu ấy thường đánh thức cậu ấy dậy vào sáng sớm để đi học.

Before that day, I told my dad to get me up if I wouldn't have woken up at 8 am. - Trước ngày hôm đó, tôi đã nói với bố tôi đánh thức tôi dậy nếu tôi không

Other phrases about:

good seed makes a good crop

Vật liệu tốt sẽ tạo ra kết quả tốt.

 

muscle (one)out of

Để buộc ai đó bỏ việc, hoặc rời đi bằng quyền lực, sức ảnh hường, tiền bac hoặc sức mạnh thể chất

turn someone out

1. Tắt đèn.

2. Tham gia. 

3. Sản xuất nhanh cái gì đó. 

4. Mở rộng ra, làm lan rộng.

5. Kết thúc.

6. Bất ngờ phát hiện ra điều gì.

7. Trục xuất, đuổi.

8. Mặc, giả sử như đeo phụ kiện.

9. Thức dậy. 

10. Lấy gì ra khỏi túi. 

11. Số lượng người tham dự. 

 

 

 

 

 

 

 

flush (someone or something) out of (some thing or place)

Để loại bỏ một cái gì đó khỏi một cái gì đó bằng cách sử dụng chất lỏng.

fit up

Cung cấp cho ai đó hoặc thứ gì đó thiết bị hoặc vật dụng cần thiết cho một mục đích cụ thể.

Grammar and Usage of Turn out

Các Dạng Của Động Từ

  • turned out
  • turning out
  • turns out

Động từ "turn" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Turn out

Cụm từ này được sử dụng với nghĩa 1 có từ nửa đầu những năm 1700.

Cụm từ này được sử dụng với nghĩa là 3,5 xuất hiện từ giữa những năm 1700.

Cụm từ này được sử dụng với nghĩa là 6 xuất hiện từ đầu những năm 1800.

Cụm từ này được sử dụng với nghĩa là 7 xuất hiện từ đầu những năm 1500.

Cụm từ này được sử dụng với nghĩa là 12 xuất hiện từ nửa đầu những năm 1800.

The Origin Cited: The free dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode