Twist the lion's tail In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "twist the lion's tail", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-11-25 08:11

Meaning of Twist the lion's tail

Twist the lion's tail verb phrase

Khiêu khích một người, một nhóm, một quốc gia, v.v.

He didn't mean to twist the lion's tail when he mentioned their weakness. - Ông ấy không có ý khiêu khích họ khi đề cập đến chế điểm yếu của họ.

He deliberately twisted the lion's tail when he called the opposing team a loser. - Anh ta cố tình vặn đuôi sư tử khi gọi đội đối phương là kẻ thua cuộc.

Other phrases about:

like waving a red flag in front of a bull

Cố ý khiêu khích ai đó tức giận 

shine (one) on

1. Lừa dối ai đó hoặc không nói sự thật với ai đó để trốn tránh trách nhiệm về điều gì đó

2. Xúc phạm hoặc khiêu khích ai đó

Grammar and Usage of Twist the lion's tail

Các Dạng Của Động Từ

  • twisted the lion's tail
  • twisting the lion's tail
  • twists the lion's tail
  • to twist the lion's tail

Động từ "twist" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Twist the lion's tail

Từ lóng của Mỹ này bắt nguồn từ năm 1985. Đầu tiên tiếng lóng được sử dụng để ám chỉ Vương quốc Anh, quốc huy của quốc gia này khắc hình sư tử.

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode