Two sides of the same coin In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "two sides of the same coin", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mocha Phat calendar 2021-06-06 07:06

Meaning of Two sides of the same coin

Synonyms:

different sides of the same coin , opposite sides of the same coin

Two sides of the same coin American British phrase

Cụm từ này được dùng để diễn tả hai khía cạnh đối lập của cùng một vấn đề hoặc cùng một vật. 

People usually consider love and hate are unrelated emotions. however, they are two sides of the same coin. - Người ta thường xem tình yêu và thù hận là hai cảm xúc không liên quan. Tuy nhiên, chúng là hai thái cực của cùng một vấn đề.

great power and great responsibility are two sides of the same coin. - Quyền lực và trách nhiệm lớn lao là hai khía cạnh của cùng một vấn đề.

Cụm này cũng được dùng để diễn tả hai cách nhìn nhận khác nhau về cùng một vấn đề.

According to some people, happiness and sadness in a relationship are two sides of the same coin. - Theo một số người, niềm vui và nỗi buồn trong một mối quan hệ là hai khía cạnh của cùng một vấn đề.

In the most tragic circumstances, hope and fear are two emotions that exist, they are two sides of the same coin. - Trong những hoàn cảnh éo le nhất, hi vọng và nỗi sợ là hai xúc cảm hiện hữu, chúng là hai mặt trái ngược của cùng một đồng xu.

Other phrases about:

be speaking out of both sides of (one's) mouth

Bạn nói những lời khuyên hoặc ý kiến ​​trái ngược nhau về cùng một điều trong các tình huống khác nhau

speak/talk out of both sides of (one's) mouth

Bạn nói những lời khuyên hoặc ý kiến ​​trái ngược nhau về cùng một điều trong các tình huống khác nhau.

the reverse of the medal

Mặc trái của một vấn đề hoặc một tình huống

run riot

Cư xử, đối xử, hành động không kiểm soát được. 

Origin of Two sides of the same coin

None
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode