Um and ah verb phrase
Được sử dụng khi một người do dự hoặc không biết phải nói gì tiếp theo
He kept umming and ahing during his presentation. - Anh ấy liên tục ú ớ trong suốt bài thuyết trình của mình.
He ummed and ahed to speak his mind. - Anh ấy đã ùm à khi nói ra suy nghĩ của mình.
Được dùng để chê ai đó hoặc cái gì bởi vì những ý tưởng, màu sắc, mùi vị, và tính cách v.v của chúng/họ không đủ mạnh hoặc không đủ rõ ràng
1. Quyết định không chắc chắn để đưa ra lựa chọn giữa hai người hoặc vật khác nhau
2. Thay đổi giữa hai điều kiện hoặc tình huống khác nhau
Cụm từ này được hình thành trên một sự thật là "um" và "ah" là những từ bổ sung thường xuyên mà mọi người sử dụng theo thói quen hoặc khi họ không biết phải nói gì.