Uncut In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "uncut", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-07-31 08:07

Meaning of Uncut

Uncut adjective

Được sử dụng khi cái gì đó ví dụ như là cỏ, đá quý hoặc một sản phẩm truyền thông chưa được cắt để trở nên tốt hơn, xinh đẹp hơn hoặc quý giá hơn

There were no trees left uncut in my garden. - Đã không còn cây nào chưa được cắt tỉa trong vườn của tôi.

Uncut diamonds, also known as raw and rough diamonds will become more valuable after being cut and shaped. - Kim cương chưa được cắt, còn được biết là kim cương thô sẽ trở nên quý giá hơn sau khi được cắt và tạo hình.

The studio has released the full uncut version of its new film. - Xưởng phim vừa phát hành bản không cắt đầy đủ của của bộ phim mới.

Other phrases about:

it was ever thus

Một cách nói hài hước rằng mọi thứ vẫn luôn không thay đổi.

be (as) sound as a dollar

Có thể tin tưởng, đảm bảo, chắc chắn.

let something ride

Không phản ứng hoặc đối phó với điều gì đó không ổn hoặc khó chịu

Origin of Uncut

Nhiều nguồn cho thấy cụm từ có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 15. 

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode