Virtue is its own reward In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "virtue is its own reward", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Hank Nguyen calendar 2020-07-19 09:07

Meaning of Virtue is its own reward

Virtue is its own reward proverb formal

Đây là một câu tục ngữ có hàm ý rằng việc tốt mà bạn đã làm, bản thân nó chính là một món quà và nên cảm thấy biết ơn. Đừng nên trông chờ một phần thưởng cho mình khi làm việc tốt.

Đây là một câu tục ngữ có ý nói rằng lòng tốt của bạn chính là món quà. Đức hạnh là quan trọng nhất. 

Tôi đi theo con đường của Đức Phật ông ạ, sẻ chia và yêu thương. Đức hạnh chính là một món quà là thứ mà tôi đang thấy. - I follow the Buddha way man, sharing and caring. Virtue is its own reward is all i'm seeing.

Don't be mad because you got no reward from helping that girl. Virtue is its own reward. - Đừng có mà tức giận vì cậu không có phần thưởng từ việc giúp cô gái đó. Đức hạnh bản thân nó là một món quà.

Why did you get so upset when no one rewards your kindness ? Try to think about what it is often said that virtue is its own reward. - Tại sao mày lại buồn chán về việc không ai đáp trả cho lòng tốt của mày ? Hãy thử suy nghĩ về điều người ta thường nói đức hạnh chính nó là một món quà.

Other phrases about:

Poetic justice
Công lý như trong thơ hoặc truyện, khi mà người xấu thì bị trừng phạt, còn người tốt thì được thưởng
Power corrupts; absolute power corrupts absolutely

Khi quyền lực của một người tăng lên, ý thức đạo đức của người đó giảm đi.

Grammar and Usage of Virtue is its own reward

Origin of Virtue is its own reward

Câu tục ngữ này là một chân lý của trường phái triết học Chủ Nghĩa Khắc Kỷ, trường phái này được sáng lập bởi Zeno of Citium ở Athen vào đầu những năm của thế kỷ thứ 3 trước Công Nguyên. Trường phái này dựa vào ý niệm của người Hy Lạp cổ (Cynics) về mục đích của cuộc sống là sự đức hạnh, sống hài hòa với thiên nhiên.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode