Walk it off! In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Walk it off!", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-07-06 05:07

Meaning of Walk it off!

Walk it off! phrase

Được dùng để khuyến khích ai đi bộ để làm dịu vết thương hoặc một cảm xúc tiêu cực

It's just a slight injury. Walk it off! - Chỉ là vết thương nhẹ thôi. Chỉ cần đi bộ là có thể giảm đau!

Your feet is bleeding. Let's walk it off!" - Chân của bạn đang chảy máu kìa. Hãy đi bộ đi cho

Other phrases about:

dawdle along

Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.

stretch your legs
Đi bộ, đặc biệt là sau khi bạn đã ngồi trong một khoảng thời gian
wend (one's) way

Đi đến một nơi nào đó chậm rãi.
 

step inside

Đi vào một nơi nào đó.

have a spring in (one's) step

Được sử dụng để nói rằng bạn di chuyển theo cách hạnh phúc và tràn đầy năng lượng

Grammar and Usage of Walk it off!

Các Dạng Của Động Từ

  • walked it off
  • walking it off
  • walks it off

“Walk it off” là câu thành ngữ phổ biến trong ngữ cảnh thể thao. Thông thường, nếu một vận động viên chịu vết thương nhỏ, huấn luyện viên của anh/cô ấy sẽ nói họ đi dạo vài vòng. Vì đi bộ nhẹ nhàng là cách hiệu quả, ít tổn thương để kéo giãn và thả lỏng cơ thể, có thể giúp giảm đau. Cũng có nghiên cứu chỉ ra rằng “walk it off” khi đau khổ về mặt cảm xúc là có tác dụng. Đó là vì đi bộ giúp giảm căng thẳng. Nếu một người đang tức giận, đi bộ cũng có thể giúp người đó có thời gian bình tĩnh lại. Thành ngữ này thường được dùng nhất theo dạng mệnh lệnh. Vì “walk it off” chỉ phổ biến với những vết thương nhẹ, đôi khi mọi người dùng nó như một cách để nói rằng hãy ngưng than phiền vì vấn đề của bạn không quá nghiêm trọng. Có vài trường hợp thành ngữ được dùng theo cách hài hước.

Origin of Walk it off!

Ví dụ có sẵn được tìm thấy sớm nhất của cụm này từ những năm 1800. Một trong những ví dụ liên quan đến đi bộ như là cách chữa bệnh gout, và một ví dụ khác về đi bộ là nó có thể chữa sự bồn chồn, lo lắng.

The Origin Cited: writingexplained.org .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
it makes no odds
Nó không quan trọng.
Example: I don't really care about what others say. It makes no odds to me.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode