Wall off phrasal verb
Chia, ngăn cách một khu vực hoặc nơi nào đó thành những phần khác nhau bằng cách xây tường hoặc tạo rào cản
The owner want to wall off the cooking area from the living room. - Người chủ muốn tách khu vực nấu nướng khỏi phòng khách.
The palace is walled off from the street. - Lâu đài được tách biệt với con đường.
Chia tách một người hoặc một nhóm người khỏi những người khác
The teacher told he will wall us off if we keep talking in the class. - Giáo viên đã bảo thầy sẽ tách chúng tôi ra nếu chúng tôi tiếp tục nói chuyện trong lớp.
The examiner walled her off, so we can compete equally. - Người giám thị đã tách cô ấy ra để chúng tôi có thể cạnh tranh một cách công bằng.
1. Thất bại hoàn toàn
2. Tách rời ra, rơi ra (không còn dính vào nhau nữa)
1. Để loại bỏ thứ gì đó khỏi thứ khác bằng cách cắt
2. Từ chối cho phép ai đó làm điều gì đó trong một nhóm hoặc danh sách khác
3. Để xóa một phần tác phẩm sáng tạo, chẳng hạn như tác phẩm viết hoặc phim bằng cách chỉnh sửa
Là hành động phân chia thành những phần bằng nhau.
Tách ai đó / cái gì đó khỏi ai đó / cái gì khác.
Tách bạch rõ ràng cái tốt cái xấu, cái hay cái dở.
Động từ "wall" nên được chia theo thì của nó.