Watch (someone or something) like a hawk In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "watch (someone or something) like a hawk", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-07-03 08:07

Meaning of Watch (someone or something) like a hawk

Watch (someone or something) like a hawk verb phrase

Theo dõi ai đó hoặc một cái gì đó rất chặt chẽ và cẩn thận

She watched the plumber like a hawk as if she was afraid that he would do something wrong. - Cô nhìn chằm chằm người thợ sửa ống nước như diều hâu như thể cô sợ rằng anh ta sẽ làm điều gì đó sai.

In our company, our manager always watches us like a hawk. - Trong công ty của chúng tôi, người quản lý luôn luôn để mắt chúng tôi.

Other phrases about:

get a load of something or someone

Để bảo ai đó nhìn hoặc nghe điều gì đó thú vị.

Friends, Romans, Countrymen, Lend Me Your Ears

Mọi người hãy chú ý đến tôi.

warn (one) off (from someone or something)

Cảnh báo ai rời khỏi hoặc tránh xa tình huống hoặc rắc rối nguy hiểm

have square eyes

Dành quá nhiều thời gian để xem truyền hình

take a blind bit of notice

Chú ý đến ai đó hoặc cái gì đó

Grammar and Usage of Watch (someone or something) like a hawk

Các Dạng Của Động Từ

  • watches (someone or somthing) like a hawk
  • watched (someone or somthing) like a hawk
  • watching (someone or something) lika a hawk

Động từ "watch" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode