Wave a red rag to a bull In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Wave a red rag to a bull", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-01-15 04:01

Meaning of Wave a red rag to a bull

Synonyms:

Red rag to a bull , be like a red flag to a bull

Wave a red rag to a bull British American verb phrase

Người Anh thường sử dụng 'a red rag to a bull', nhưng người Mỹ thường sử dụng 'a red flag before a bull'.

Một sự khiêu khích có chủ ý chắc chắn sẽ mang lại phản ứng trái ngược như tức giận và hành vi bạo lực.

It will waves a red rag to a bull if your ex-girlfriend brings her new boyfriend to your birthday party, right?, so I think you shouldn't invite her. - Bạn sẽ tức điên nếu bạn gái cũ của bạn mang bạn trai mới của cô ấy đến buổi tiệc sinh nhật của cậu, đúng không?, vì thế tôi nghĩ bạn không nên mời cô ấy.

Don't mention anything about religion to your uncle. It's like that you wave a red rag against a bull. - Đừng đề cập bất cứ điều gì về tôn giáo với chú của bạn. Nó giống như sẽ khiêu khích chú ấy đến phát điên.

Don't let him know I told you his secrets. It waves a red rag to a bull. - Đừng để anh ấy biết tôi đã kể cho bạn nghe bí mật của anh ấy. Điều đó sẽ khiến anh ấy tức điên.

Other phrases about:

bandy words (with somebody)

Tranh luận với ai đó

kick up a fuss, stink, etc.
trở nên tức giận hoặc phàn nàn về điều gì đó không quan trọng.
Go Off The Deep End

1. Trở nên rất tức giận về điều gì đó, hoặc mất kiểm soát bản thân

2. Nhảy vào phần sâu của bể bơi 

shoot daggers at (one)

Nhìn ai đó một cách giận dữ

spit chips

Lớn tiếng hoặc cực kỳ tức giận

Grammar and Usage of Wave a red rag to a bull

Các Dạng Của Động Từ

  • waves a red rag to a bull
  • waving a red rag to a bull
  • waved a red rag to a bull

Đông từ "wave" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Wave a red rag to a bull

Wave a red rag to a bull nghĩa là một sự khiêu khích có chủ ý chắc chắn sẽ mang lại phản ứng trái ngược như tức giận và hành vi bạo lực.
(Nguồn Ảnh: Business Insider)

Vào thế kỷ 17, vẫy một chiếc giẻ đỏ vào người nào đó chỉ đơn thuần là để tán gẫu với họ - 'miếng giẻ đỏ' lúc đó là một thuật ngữ lóng để chỉ lưỡi. Cách sử dụng này được trích dẫn trong bản in sớm nhất là năm 1605 và được minh họa độc đáo trong định nghĩa của Francis Grose trong Từ điển The Vulgar Tongue Classical Dictionary, 1785.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode