Well, bust my buttons! In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Well, bust my buttons!", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-10-23 12:10

Meaning of Well, bust my buttons!

Synonyms:

what a surprise

Well, bust my buttons! spoken language colloquial

Một câu cảm thán vì sốc hoặc ngạc nhiên

Well, bust my buttons! You did all the work alone. - Chà, ngạc nhiên chưa! Cậu đã làm tất cả công việc một mình.

Well, bust my buttons! I thought they would never have a chance to see each other again. - Chà, thật là bất ngờ! Tôi đã nghĩ là chúng sẽ không bao giờ có cơ hội gặp lại nhau nữa.

Other phrases about:

(well) I'll be damned!
Một cách diễn đạt sự bất ngờ/sốc hoặc một cách bạn thể hiện rằng bạn từ chối làm điều gì đó
be caught on the wrong foot

Cảm thấy ngạc nhiên bởi một số sự việc xảy ra bất ngờ

throw (one) for a loop

Làm ai đó rất ngạc nhiên, sốc hoặc bối rối

dad fetch my buttons

Dùng để bày tỏ sự ngạc nhiên

 

to scare the hell out of
Gây sốc, làm bất ngờ hoặc sợ hãi một ai đó một cách rất đột ngột và nghiêm trọng
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode