Wet (one's) beak informal slang verb phrase idiomatic
Cụm từ này thường được sử dụng đối với tội phạm có tổ chức.
Uống nước giải khát
I need to wet my beak now. I'm so thirsty. - Tôi cần phải uống chút gì đó bây giờ. Tôi khát quá.
Được sử dụng để nói rằng ai đó muốn lấy phần của anh ta từ số tiền thu được từ hoạt động bất hợp pháp
I heard that you stole the jewelry. Wet my beak a little or I will call the police. - Tao nghe nói rằng bọn mày đã trộm trang sức. Chia cho tao một ít nếu không tao sẽ gọi cảnh sát.
In case he comes back to wet his beak, you should bump off him. - Phòng khi nó quay lại đòi chia phần, anh nên khử nó đi.
1. Miêu tả một ai đó hoặc một cái gì đó tạo ra nhiều lợi nhuận
2. Được dùng để chỉ cái mông của ai đó
Để mô tả một công việc hoặc việc kinh doanh mang lại nhiều lợi nhuận.
1. Thông cảm với ai đó về một sự việc khủng khiếp tương tự.
2. Chia sẻ trải nghiệm hoặc cảm xúc không tốt với người khác.
Động từ "wet" nên được chia theo thì của nó.