What did your last slave die of In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "what did your last slave die of", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zack Phuc calendar 2021-07-10 09:07

Meaning of What did your last slave die of

What did your last slave die of idiom

Thành ngữ này được dùng để diễn tả sự phiền phức đối với một ai đó rất hách dịch, hống hách hoặc đưa ra những mạng lệnh hay yêu cầu không cần thiết hoặc vô lý.

I'll need you to stay at the office till 7:30 PM and come early tomorrow at around 8:00 AM. We'll need to work overtime to finish the project. - Come on Ron! What did your last slave die of? I am not a robot. - Tôi cần anh ở lại văn phòng đến 7:30 tối và đến sớm vào ngày mai khoảng cỡ 8:00 sáng. Chúng ta cần làm thêm giờ để hoàn thành cho xong dự án. - Thôi nào Ron! Anh cũng tiết độ chút đi. Tôi có phải là một con rô-bốt đâu.

The interviewer told Blackaby that he would be paid only 1000 dollars per month while he had to work for 9 hours per day, including Saturday. As soon as he heard that, he yelled at her: "What did your last slave die of?" - Người phỏng vấn nói với Blackaby là anh ta sẽ nhận 1000 đô-la là khoản lương hằng tháng của mình trong khi phải làm 9 tiếng mỗi ngày, kể cả thứ bảy. Vừa nghe xong thì anh ta hét vào mặt cô ta: "Các cô cũng vừa vừa phải phải thôi chứ?"

My mom was fired from her previous job because she could not put up with the boss who constantly made her work like a machine. As soon as she shouted at him "What did your last slave die of?", her boss let her go. - Mẹ của tôi bị đuổi khỏi công việc trước đây bởi vì bà chẳng thể chịu đựng được với ông sếp, người luôn bắt ép bà làm việc như một cỗ mày. Ngay sau khi bà hét vào mặt ông ta "Anh cũng thôi vô lí đi chứ?", ông sếp liền đuổi bà ngay.

Other phrases about:

spit in (one's) eye

Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó

go soak your head

Nói với ai đó khiến bạn cảm thấy bực bội hoặc khó chịu

gol dang

Dùng để bày tỏ sự khó chịu

(one's) hackles rise

Ai đó bắt đầu thấy khó chịu, bực dọc, phiền toái hoặc tức giận.

(as) cross as two sticks

Tức giận, bực mình hoặc khó chịu

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode