When pigs fly In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "when pigs fly", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Min Minh calendar 2023-06-12 02:06

Meaning of When pigs fly

Synonyms:

When Hell Freezes Over , not in a million years , never in a millions years

When pigs fly humorous spoken language informal

Pigs might fly, flying pig hoặc when pigs can fly là những phương án thay thế cho When pigs fly.  "Do you think we will pass the English final exam without any revision?"." Yes, and pigs might fly/ flying pig." / "Cậu có nghĩ chúng ta sẽ vượt qua kì thi này mà không ôn tập gì cả?"." Có mới lạ ấy"

Dùng để diễn tả những chuyện khó có thể xảy ra hoặc không bao giờ xảy ra hoặc dùng khi bạn không tin vào những lời người khác nói

You said you could jump higher than a towel? Common, flying pig. - Bạn bảo có thể nhảy cao hơn cả tòa nhà à?Thôi nào, đừng có mà bốc phét.

Iran said that he won a billion lottery ticket? I will believe it when pigs fly. Nobody doesn't know he is such a joker - Iran nói rằng hắn trúng vé số một tỉ đô á? Tôi sẽ không tin đâu. Ai chả biết hắn là người thích đùa.

Ngụ ý một câu chuyện hư cấu, khó có thể xảy ra.

I will vote for Donald Trump for this Presidential term of office when pigs fly. - Tôi sẽ bầu cho ông Trump trở thành Tổng thống của nhiệm kì này khi mặt trời mọc đằng tây ấy.

Other phrases about:

Don't count your chickens before they are hatched

Nói trước bước không qua; đừng nên quá trông đợi vào những gì chưa thực sự xảy ra.

these things happen
Chuyện vặt ấy mà, chuyện nhỏ thôi, chuyện thường tình mà
look before you leap!
Người ta nên hành động sau khi xem xét các hậu quả hoặc nguy hiểm có thể xảy ra.
and the moon is made of (green) cheese

Được sử dụng để ngụ ý sự hoài nghi hoàn toàn về điều gì đó được nói hoặc tin bởi người khác.

(that's a) likely story

Để bày tỏ bạn không tin vào điều mà người khác vừa nói.

Origin of When pigs fly

Thành ngữ này lần đầu tiên được sử dụng cách đây hai trăm năm như một lời nhắc nhở, châm biếm cho bất kỳ dự đoán quá lạc quan nào do những người cả tin đưa ra. Lợn đã đứng trước thử thách của thời gian là hình ảnh được ưa chuộng của một loài động vật đặc biệt không thích hợp để bay.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode