When the band begins to play In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "when the band begins to play", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-12-15 11:12

Meaning of When the band begins to play

When the band begins to play negative spoken language

Khi một tình huống trở nên nghiêm trọng, rắc rối.

A: When could I know that I cross the line? B: You will know it when the band begins to play. - A: Làm sao tôi có thể biết được biết mình đã quá trớn? B: Cậu tự khắc sẽ biết khi bầu không khí trở nên căng thẳng.

Mike and Nick in my team have not been on a good term for quite a long time. And when the band begins to play, maybe one of them will leave the team. - Mike và Nick trong nhóm của tôi từ lâu đã không ưa nhau. Đợi đến khi chuyện này trở nên nghiêm trọng, có thể một trong hai sẽ rời đội thôi.

Everyone knows that that company's financial situation is unstable but you didn't withdraw the investment. What would you do when the band begins to play? - Mọi người đều biết rằng tình hình tài chính của công ty đó không ổn nhưng vẫn không rút tiền đầu tư. Vậy cậu định sẽ làm gì khi mọi việc trở nên nghiêm trọng đây?

I put my faith in John, He can do well even when the band begins to play. - Tôi đặt niềm tin vào John. Anh ấy có thể xoay sở ngay cả khi mọi việc trở nên nghiêm trọng.

Other phrases about:

Put On Your Thinking Cap

Bắt đầu cân nhắc một thứ gì đó kỹ lưỡng.

Serious as a Heart Attack

Vô cùng nghiêm túc

dead serious

Được nói khi một người hoàn toàn nghiêm túc hoặc không nói đùa theo bất kỳ cách nào

be too hot to handle

Nếu bạn nói rằng ai đó hoặc điều gì đó too hot to handle, có nghĩa là người đó hoặc vấn đề đó quá khó khăn hoặc nguy hiểm để đối phó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode