Whip one off In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "whip one off", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-06-04 01:06

Meaning of Whip one off

Whip one off phrasal verb

Một danh từ hoặc một đại từ có thể được thêm vào giữa  "whip" và "off"; hoặc phía sau "off".

Loại bỏ thứ gì đó một cách nhanh chóng và vội vã

Having seen a women felling in the deep pool, the man whipped his coat off and jumped into the pool. - Nhìn thấy người phụ nữ rơi vào hồ nước sâu, người đàn ông lập tức cởi áo khoác và nhảy xuống hồ.

When seeing cops, drug dealers whipped their goods off and ran away. - Vừa nhìn thấy cảnh sát, những kẻ buôn ma túy đã ngay lập tức vứt lại hàng và tháo chạy.

Tạo ra một thứ gì đó nhanh chóng

I whipped a written report off to my teacher after he asked me yesterday. - Tôi đã nhanh chóng làm một bản báo cáo viết tay cho thầy tôi sau khi thầy ấy yêu cầu tôi vào hôm qua.

The painter whipped off my portrait in only 5 minutes. - Người họa sĩ đã nhanh chóng họa ra chân dung tôi chỉ trong 5 phút.

Other phrases about:

get rid of somebody/something
Bỏ, loại bỏ, vứt bỏ, loại ra, vứt cái gì  hoặc giải phóng khỏi cái gì đó hoặc ai đó
coin a phrase

Tạo ra một cụm từ mới.

wash one off

Làm sạch ai đó bằng nước và xà phòng

discharge (someone or something) from (something)

1. Chính thức cho phép ai rời khỏi nơi nào đó

2. Sa thải, đuổi việc ai đó

3. Xả đạn 

bring (something) into being

Tạo ra cái gì hoặc làm cho một cái gì đó tồn tại

Grammar and Usage of Whip one off

Các Dạng Của Động Từ

  • whip one off
  • whipped one off
  • whips one off
  • To whip one off

Thành ngữ này được sử dụng nhiều nhất ở thì quá khứ.

More examples:

She whipped the papers off the book for anger. - Cô ấy xé toạc những trang sách vì tức giận.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode