Whip one off phrasal verb
Một danh từ hoặc một đại từ có thể được thêm vào giữa "whip" và "off"; hoặc phía sau "off".
Loại bỏ thứ gì đó một cách nhanh chóng và vội vã
Having seen a women felling in the deep pool, the man whipped his coat off and jumped into the pool. - Nhìn thấy người phụ nữ rơi vào hồ nước sâu, người đàn ông lập tức cởi áo khoác và nhảy xuống hồ.
When seeing cops, drug dealers whipped their goods off and ran away. - Vừa nhìn thấy cảnh sát, những kẻ buôn ma túy đã ngay lập tức vứt lại hàng và tháo chạy.
Tạo ra một thứ gì đó nhanh chóng
I whipped a written report off to my teacher after he asked me yesterday. - Tôi đã nhanh chóng làm một bản báo cáo viết tay cho thầy tôi sau khi thầy ấy yêu cầu tôi vào hôm qua.
The painter whipped off my portrait in only 5 minutes. - Người họa sĩ đã nhanh chóng họa ra chân dung tôi chỉ trong 5 phút.
Tạo ra một cụm từ mới.
Làm sạch ai đó bằng nước và xà phòng
1. Chính thức cho phép ai rời khỏi nơi nào đó
2. Sa thải, đuổi việc ai đó
3. Xả đạn
Tạo ra cái gì hoặc làm cho một cái gì đó tồn tại
Thành ngữ này được sử dụng nhiều nhất ở thì quá khứ.
She whipped the papers off the book for anger. - Cô ấy xé toạc những trang sách vì tức giận.