(the) wild and woolly (West) phrase
Như là một ví đụ điển hình về miền tây Hợp chủng quốc Hoa Kỳ vào thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, khi người Mỹ mở rộng lãnh thổ về phía tây.
You can't imagine the beauty of the wild and woolly West. - Bạn không thể tưởng tượng được vẻ đẹp của miền Tây hoang dã đâu.
I wish I could go back in time to admire the aesthetics of the wild and woolly West. - Tôi ước mình có thể quay ngược thời gian để chiêm ngưỡng vẻ đẹp của miền Tây hoang dã.
Thô lỗ, thô thiển hoặc không tinh tế trong phong thái.
You are so wild and woolly in that suit! Change to another one. - Bạn trông rất thô lỗ trong bộ đồ đó! Đổi sang cái khác đi.
Don't picture me! I look so wild and woolly after now. - Đừng chụp tôi! Bây giờ tôi trông rất thô kệch.
Thú vị, hoang dã hoặc mất kiểm soát.
After a few fans started throwing snowballs, the concert became wild and woolly. - Sau khi một vài người hâm mộ bắt đầu ném tuyết, buổi hòa nhạc trở mất kiểm soát.
The game had a wild and woolly finale, with three goals scored in the last five minutes. - Trận đấu đã có một kết thúc thú vị, với ba bàn thắng được ghi trong năm phút cuối cùng.
Gây ra sự kích động lớn hoặc cảm xúc mạnh mẽ; trở nên rất thú vị, phổ biến, nổi tiếng, v.v.
Làm cho ai đó hoặc một cái gì đó thú vị hơn hoặc hấp dẫn hơn
1. Cực kì sôi nổi, hào hứng, phấn chấn hoặc thành công.
2. Được dùng để mô tả những đặc điểm khuôn mẫu liên quan đến cao bồi hoặc thể loại tiểu thuyết phương Tây.
Cực kì tốt, vui vẻ, hoặc thú vị.
Về tình dục và do đó có thể gây khó chịu cho ai đó.
Thuật ngữ này có từ cuối thế kỷ 19, được phổ biến bởi một tựa sách, Adair Welcker’s Tales of the “Wild and WoollyWest” (1891). Một ghi chú của nhà xuất bản trên cuốn sách cho biết "wild and woolly" ám chỉ những chiếc áo khoác da cừu thô ráp mà cao bồi và nông dân mặc, nhưng Franklin P. Adams nói "wild, woolly, and full of flies" là biểu hiện của một cao bồi dành cho một chàng cao bồi chính hiệu.
Một số chuyên gia thường không vận dụng sở trường của mình.