Win (one's) heart In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "win (one's) heart", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-03-12 06:03

Meaning of Win (one's) heart

Synonyms:

steal one's heart , instill in one a deep affection , capture the heart

Win (one's) heart American British verb phrase

Cụm từ này cũng có thể biến đổi thành "win the heart of (someone)".
 

Nếu bạn nói rằng bạn win someone's heart, có nghĩa là bạn đã giành được tình yêu hoặc cảm tình từ họ.
 

You know, Kathy won a young German student's heart after one week of flirting. - Bạn biết không, Kathy đã giành được trái tim của một cậu sinh viên người Đức sau một tuần tán tỉnh.

James said he would do everything to win her heart. - James cho biết anh sẽ làm mọi cách để chiếm được trái tim của cô.

Susan is not only very talented but also kind-hearted. She is my ideal model, so I'll try to win her heart. - Susan không chỉ rất tài năng mà còn tốt bụng. Cô ấy là hình mẫu lý tưởng trong tôi, vì vậy tôi sẽ cố gắng chiếm lấy trái tim nàng.

Other phrases about:

catch (someone's) fancy

Hấp dẫn ai đó

rope (one) into (doing) (something)

Thuyết phục ai đó làm điều gì đó hoặc tham gia vào một hoạt động

Grammar and Usage of Win (one's) heart

Các Dạng Của Động Từ

  • win (one's) heart
  • wins (one's) heart
  • won (one's) heart
  • winning (one's) heart

Động từ "win" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode