Win (something) by a hair In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "win (something) by a hair", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-17 11:11

Meaning of Win (something) by a hair

Synonyms:

win (something) by a neck , win (something) by a nose , win (something) by a whisker

Win (something) by a hair verb phrase

 Thành công trong một cái gì đó chỉ bằng một biên độ rất hẹp hay sự chênh lệch rất nhỏ

It was a very thrilling race. My horse won by a hair only. - Đó là cuộc đua rất kịch tính. Con ngựa của tôi thắng chỉ sát nút.

Peter lost by 1 point to John in the last round. As a result, John won the competition by a hair. - Peter thua John 1 điểm ở vòng cuối. Kết quả là, John đã chiến thắng cuộc thi rất sít sao.

Other phrases about:

have the world at your feet

Thành công vang dội và được nhiều người ngưỡng mộ.

cave in

Rơi xuống, đổ sụp xuống đất

succeed by narrow margin

Thành công hoặc đánh bại ai đó về điều gì có một độ chênh lệnh rất nhỏ; chiến thắng rất sít sao

(one) has a bright future ahead (of one)

Một người có tiềm năng thành công trong tương lai.

carry all before (one)

Thành công đánh bại tất cả các đối thủ của mình trong một trận chiến hoặc một cuộc thi

Grammar and Usage of Win (something) by a hair

Các Dạng Của Động Từ

  • to win by a hair
  • winning by a hair
  • wins by a hair
  • won by a hair

Động từ "win" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode