Win (something) in a walk In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "win (something) in a walk", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-08-27 09:08

Meaning of Win (something) in a walk

Synonyms:

Win hands down , beat hands down

Win (something) in a walk verb phrase

Chiến thắng cái gì một cách dễ dàng

Without a doubt they won the match in a walk. - Không nghi ngờ gì họ đã chiến thắng một cách dễ dàng.

Winning the previous competition in a walk made him overconfident. - Chiến thắng cuộc thi trước đó một cách dễ dàng khiến anh ta quá tự tin.

Don't get cocky when you won the first round in a walk as your stronger competitors are waiting for you. - Đừng tự mãn khi bạn đã giành chiến thắng một cách dễ dàng ở vòng đầu tiên vì các đội mạnh hơn đang chờ đợi bạn.

Other phrases about:

May the best man win

Cụm từ này được dùng trước một trận đấu để nói rằng bạn hy vọng người nhanh nhất, mạnh nhất hoặc giỏi nhất chiến thắng.

heads I win, tails you lose

"Tôi sẽ thắng dù có bất cứ gì xảy ra."

to win by a nose

Thắng với sự chênh lệch rất nhỏ; thắng sát nút, thắng trong gang tấc

anyone's game

Một trò chơi mà các bên đều có tiềm năng để thắng

snatch victory (from the jaws of defeat)
Giành chiến thắng mặc dù đã khá chắc chắn sẽ thua

Grammar and Usage of Win (something) in a walk

Động từ "win" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Win (something) in a walk

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode