Win/earn your spurs In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "win/earn your spurs", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Skylar Chau calendar 2020-07-18 10:07

Meaning of Win/earn your spurs

Synonyms:

Earn Your Stripes , distinguish yourself

Win/earn your spurs formal

 Chứng tỏ bản thân trong một lĩnh vực cụ thể và được người khác tôn trọng nhờ thành tựu đó.

Being an actor, you should win your spurs by good movies, not scandals. - Là một diễn viên thì bạn cần làm nên tên tuổi của mình bằng những bộ phim hay chứ không phải nhờ tin đồn nhảm.

Mary is focusing on her first novel in order to earn her spurs as a writer. - Mary dồn hết tâm trí vào cuốn tiểu thuyết đầu tay của cô ấy để làm nên danh tiếng nhà văn cho mình.

Other phrases about:

the sweet smell of success
Cảm giác sung sướng khi thành công
be going places

Ai đó sẽ thành công.

a golden key can open any door
Mọi thứ đều có thể được thực hiện với đủ lượng tiền (hoặc lời hứa về lượng tiền đó)
go-getter

A go-getter là một người kiên định và tham vọng người nổ lực rất nhiều để thành công mà không hề ngại khó khăn và thử thách.

(one) has a bright future ahead (of one)

Một người có tiềm năng thành công trong tương lai.

Grammar and Usage of Win/earn your spurs

Các Dạng Của Động Từ

  • winning/earning your spurs
  • won/earned your spurs
  • to win/earn your spurs

Thành ngữ này bắt đầu bằng động từ nên cần được chia thì cho đúng.

More examples:

Jack has just won his first spurs in his political career with that great speech. - Jack vừa đạt được thành công lần đầu trong sự nghiệp chính trị nhờ bài diễn thuyết hay tuyệt hôm trước.

No one knows how she earned her spurs. - Không ai biết cô ấy đã thành danh như thế nào.

Origin of Win/earn your spurs

Vào thời Trung cổ, một cặp spur mạ vàng (mảnh kim loại khá nhọn gắn vào gót giày để điều khiển ngựa hoặc thúc ngựa chạy nhanh hơn) là huy chương đặc biệt đối với một hiệp sĩ. Nó mang ý nghĩa rằng anh ta đã trở thành hiệp sĩ sau khi thực hiện một hành động can đảm.

(Nguồn: Internet)

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode