With a flea in your ear In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "with a flea in your ear", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-01-05 06:01

Meaning of With a flea in your ear

With a flea in your ear British phrase informal

Một lời trách móc gay gắt

I'll be sure to put a flea in your ear, if you keep repeating the same mistake. - Tôi chắc chắn sẽ mắng cho cậu một trận, nếu cậu còn tiếp tục lặp lại sai lầm này.

If that kid cries one more time, I'll send him back to his parents with a flea in his ear. - Nếu đứa nhóc đó còn khóc lần nào nữa, tôi sẽ trả nó về và mắng vốn với phụ huynh.

My mother gave me a flea in my ear over my eating habits. - Mẹ tôi đã mắng tôi một trận vì thói quen ăn uống của tôi.

Other phrases about:

The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
Just Fell Off the Turnip Truck

Dùng để mô tả một người ngây thơ, cả tin, thiếu kinh nghiệm, dễ bị lừa dối, chất phác, vân vân.

send (one) away with a flea in (one's) ear

Một lời chỉ trích hoặc khiển trách gay gắt dùng để đuổi ai đó đi

cover (one's) back

Thành ngữ này dùng để diễn tả hành động của ai đó nhằm tránh việc bị chỉ trích hay đổ lỗi cho một hậu quả xấu.

sing like a canary

Cung cấp thông tin cho cảnh sát hoặc cơ quan chức năng để vạch trần việc làm sai trái của ai đó

Origin of With a flea in your ear

Guillaume de Deguileville. (Nguồn Ảnh: Pinterest)

Cụm từ này xuất hiện lần đầu vào năm 1426 trong tác phẩm The Pilgrimage of the Life of the Manhood của John Lydgate, đây là bản dịch từ một tác phẩm của tu sĩ dòng Xitô người Pháp, Guillaume de Deguileville. Deguilville sử dụng cụm từ này để chỉ những cảm xúc thiêng liêng ta có khi chiêm ngưỡng những kỳ quan vĩ đại. Và trong thời kỳ hiện đại hơn, người Pháp sử dụng phiên bản riêng của cụm từ này để biểu thị sự nghi ngờ về ai đó. Tuy nhiên, người Anh thì tập trung vào cảm giác khó chịu trong trường hợp giả sử có bọ chét ở trong tai và đã sử dụng cụm từ này theo lớp nghĩa bóng đó qua nhiều thế kỷ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode