With gay abandon In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "with gay abandon", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-10-31 12:10

Meaning of With gay abandon

Synonyms:

With rash

With gay abandon old-fashioned informal

Theo phong cách vô tư, không suy nghĩ thấu đáo hay lo lắng về kết quả của một hành động. "Gay" trong ngữ cảnh này có nghĩa là "hạnh phúc và không cần quan tâm"

When David was young, he motored around at night with gay abandon. - Khi David còn trẻ, anh ấy lái xe dạo quanh vào ban đêm một cách vô tư không sợ gì.

Stacy has spent money with gay abandon. - Stacy đã tiêu tiền vô tư, không màng hậu quả.

Other phrases about:

to keep your spirits up
Luôn lạc quan và tích cực; động viên ai đó trong hoàn cảnh khó khăn
don't worry your (pretty little) head about it

Dùng để nói với ai đó đừng lo lắng về điều gì đó

expect the unexpected

Không băn khoăn, lo lắng hay ngạc nhiên về những điều sẽ xảy ra trong cuộc sống mà không được báo trước bởi vì bất cứ chuyện gì cũng có thể xảy ra

give somebody (fresh) heart

Làm ai đó cảm thấy tự tin hoặc hạnh phúc hơn, đặc biệt là khi họ nghĩ rằng mình không thể đạt được thứ mà mình muốn

Jack the Lad
Một thanh niên vô tư, ngang tàng, hay khoe khoang và cư xử rất tự tin.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode