Within shouting distance informal
Ở khoảng cách đủ gần để nghe rõ khi ai đó đang gọi hoặc hét lên
You guys can go around to discover the forest, but remember to stay within shouting distance compared to the gathering point. - Các bạn có thể đi xung quanh để khám phá khu rừng, nhưng nhớ ở trong khoảng cách gần với điểm tập kết nhé.
Make sure you're always within shouting distance because it's easy to get lost in the jungles. - Hãy chắc chắn rằng bạn luôn ở trong khoảng cách gần vì rất dễ bị lạc trong rừng.
I guess we are within shouting distance because I can hear Mary's whistle. - Tôi đoán là chúng tôi đang ở gần nhau vì tôi có thể nghe thấy huýt sáo của Mary.
Thắng với sự chênh lệch rất nhỏ; thắng sát nút, thắng trong gang tấc
Đóng cửa.
Cái ôm mà một người hoặc hai người cùng cố gắng giới hạn tếp xúc cơ thể bằng cách đẩy mông của họ ra xa nhau