Within shouting distance In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "within shouting distance", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-10-07 05:10

Meaning of Within shouting distance

Within shouting distance informal

Ở khoảng cách đủ gần để nghe rõ khi ai đó đang gọi hoặc hét lên

You guys can go around to discover the forest, but remember to stay within shouting distance compared to the gathering point. - Các bạn có thể đi xung quanh để khám phá khu rừng, nhưng nhớ ở trong khoảng cách gần với điểm tập kết nhé.

Make sure you're always within shouting distance because it's easy to get lost in the jungles. - Hãy chắc chắn rằng bạn luôn ở trong khoảng cách gần vì rất dễ bị lạc trong rừng.

I guess we are within shouting distance because I can hear Mary's whistle. - Tôi đoán là chúng tôi đang ở gần nhau vì tôi có thể nghe thấy huýt sáo của Mary.

Other phrases about:

to win by a nose

Thắng với sự chênh lệch rất nhỏ; thắng sát nút, thắng trong gang tấc

Put the wood in the hole

Đóng cửa.

within striking distance (of something)
Gần chạm được hoặc đạt được một thứ gì đó.
by a country mile
Có nghĩa là rất xa (một khoảng cách rất xa) hoặc một số lượng lớn
ass-out hug

Cái ôm mà một người hoặc hai người cùng cố gắng giới hạn tếp xúc cơ thể bằng cách đẩy mông của họ ra xa nhau

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode